LingVo.club
Trình độ
Hóa học hóa đơn của chim ruồi xanh phát triển để chiến đấu — a hummingbird hovering over a purple flower

Hóa học hóa đơn của chim ruồi xanh phát triển để chiến đấuCEFR A1

25 thg 11, 2025

Phỏng theo U. Washington, Futurity CC BY 4.0

Ảnh: Skyler Ewing, Unsplash

Bản chuyển thể từ bài viết gốc có sự hỗ trợ của AI, được đơn giản hóa cho người học tiếng Việt.

  • Chim ruồi xanh sống ở rừng núi Trung và Nam Mỹ.
  • Chim ruồi chiến đấu để thu hút bạn tình.
  • Chim có mỏ sắc nhọn.
  • Chim cái có mỏ cong hơn chim đực.
  • Mỏ chim đực thẳng và mạnh mẽ hơn.
  • Chim đực thắng nhiều cuộc chiến hơn.

Từ khó

  • chimLoài động vật bay có lông.
    Chim đực, Chim ruồi
  • mỏPhần nhô ra của miệng chim.
    mỏ sắc nhọn, mỏ cong
  • đựcGiống con của một loài.
    chim đực
  • chiến đấuĐánh nhau để thắng.
  • thu hútKhiến ai đó quan tâm.

Mẹo: di chuột, dùng phím Tab hoặc chạm vào các từ được tô sáng trong bài để xem định nghĩa nhanh ngay khi bạn đọc hoặc nghe.

Câu hỏi thảo luận

  • Bạn có biết loài chim nào khác không?
  • Bạn thích chim hay không? Tại sao?
  • Bạn nghĩ chim ruồi đẹp như thế nào?

Bài viết liên quan